DÒNG ÐAMINH : 6 Giám mục, 16 linh mục (5 vị TBN) | Giám mục | Ignaxiô Delgago | Y | 1838 | Giám mục | Ðaminh Henares | MINH | 1838 | Giám mục | Giuse Diaz Sanjuro | AN | 1857 | Giám mục | Melchior Sampedro | XUYÊN | 1858 | Giám mục | Jêrônimô Hermosilla | LIÊM | 1861 | Giám mục | Valentinô Berrio-Ochoa | VINH | 1861 | Lmục TBN | Mt. Alonzo-Leciniana | ÐẬU | 1745 | Lmục TBN | Phanxicô Gil de Fedrich | TẾ | 1745 | Lmục TBN | Jacinto Castaneda | GIA | 1773 | Lmục TBN | Giuse Fernandez | HIỀN | 1838 | Lmục TBN | Phêrô Almato | BÌNH | 1860 | Linh mục | Vinh-sơn Phạm Hiếu | LIÊM | 1773 | Linh mục | Ðaminh Nguyễn Văn | HẠNH | 1838 | Linh mục | Phêrô Nguyễn Văn | TỰ | 1838 | Linh mục | Vinh Son Đỗ | YẾN | 1838 | Linh mục | Tôma Ðinh Viết | DỤ | 1839 | Linh mục | Ðaminh | TƯỚC | 1839 | Linh mục | Ðaminh Nguyễn Văn | XUYÊN | 1839 | Linh mục | Giuse | HIỂN | 1840 | Linh mục | Ðaminh (Ðoài) | TRẠCH | 1840 | Linh mục | Ðaminh
Đinh Đức | MẬU | 1858 | Linh mục | Giuse | TUÂN | 1861 |
| | | Chủng sinh | Tôma Trần Văn | THIỆN | 1838 |
| 44 Giáo Dân | Bà Anê Lê Thị THÀNH (Bà thánh Đê) 1841 | Quan Thái Bộc | Micae Hồ Ðình | HY | 1857 | Quan án TOP | Ðaminh Phạm Viết | KHẢM | 1859 | Chánhtổng TOP | Giuse Phạm Trọng | TẢ | 1859 | Chánhtổng TOP | Luca Phạm Trọng | THÌN | 1859 | Chánh tổng | Vinh-sơn | TƯƠNG | 1862 | Chánh trương | Ðaminh | NGUYÊN | 1862 | Lý trưởng | Micae Nguyễn Huy | MỸ | 1838 | Lý trưởng | Gioan Baotixita | CỎN | 1840 | Lý trưởng | Phêrô | THUẦN | 1862 | Viên Thuế | Martinô | THỌ | 1840 | Viên Thuế | Vinh-sơn
Phạm Văn | DƯƠNG | 1862 | Y sĩ | Simon Phan Ðắc | HÒA | 1840 | Y sĩ | Antôn Nguyễn Hữu | QUỲNH | 1840 | Trùm họ | Antôn Nguyễn | ÐÍCH | 1838 | Trùm họ TOP | Giuse Hoàng Lương | CẢNH | 1838 | Trùm họ | Giuse Nguyễn Văn | LỰU | 1854 | Trùm họ | Anrê Nguyễn Kim | THÔNG | 1855 | Trùm họ | Emmanuel Lê Văn | PHỤNG | 1859 | Trùm họ | Matthêô Nguyễn Văn | PHƯỢNG | 1861 | Thuong gia | Matthêô Lê Văn | GẪM | 1847 | Thị vệ | Phaolô Tống Viết | BƯỜNG | 1883 | Cai đội | Phanxicô Trần Văn | TRUNG | 1858 | Cai đội | Giuse Lê Ðăng | THỊ | 1860 | Binh sĩ | Anrê Trần Văn | TRÔNG | 1835 | Binh sĩ | Augustinô Phan Viết | HUY | 1839 | Binh sĩ | Nicôlas Bùi Ðức | THỂ | 1839 | Binh sĩ | Ðaminh Ðinh | ÐẠT | 1839 | Nông dân, TOP | Aug. Nguyễn Văn | MỚI | 1839 | Nông dân, TOP | Tôma Nguyễn Văn | ĐỆ | 1839 | Thơ may, TOP | Stephanô Nguyễn Văn | VINH | 1839 | Thư mục | Phêrô | ÐA | 1862 | Thủ bạ | Phaolô Vũ Văn | ÐỔNG | 1862 | Ngư phủ | Phêrô | DŨNG | 1862 | Ngư phủ | Ðaminh | HUYÊN | 1862 | Ngư phủ | Ðaminh | TOẠI | 1862 | Nông gia | Ðaminh | MẠO | 1862 | Nông gia | Anrê | TƯỜNG | 1862 | Nông gia | Ðaminh | NHI | 1862 | Nông dân | Giuse | TUẤN | 1862 | Nông dân | Ðaminh | NINH | 1862 | Giáo dân | Phaolô | HẠNH | 1859 | Giáo dân | Giuse
Phạm Quang | TÚC | 1862 | Nông dân | Laurensô | NGÔN | 1862 | | | | | | | | | | Một Thày Giảng Chân Phước | Thày giảng | Chân Phước Phú Yên | ANRÊ | 1644 | |
|