Ngôn từ lời nói

 

Ngôn từ lời nói

Xem slides xin click tại đây

Ngôn từ lời nói

 

Lời nhã nhặn, lời ôn tồn,
thực ra mới là lời mãnh liệt nhất.
Dùng lời nói khéo tốt hơn dùng tài hùng biện.

Hãy suy nghĩ những điều bạn nói, nhưng đừng nói tất cả những điều bạn nghĩ.

Chim mắc bẫy vì cái chân
Con người mắc họa vì cái lưỡi.

Đừng để kẻ nào nói xấu về người vắng mặt.

 

Một lời đáp nhẹ nhàng có thể làm cho tức giận tiêu tan

Nói không suy nghĩ khác nào bắn mà không nhắm.

Nói nhiều quá dễ phạm lỗi. Vì càng nói nhiều càng sai nhiều.

Người nào giữ được miệng lưỡi kẻ ấy giữ được linh hồn.

Lời ta nói như có cánh, nhưng nó không bay theo đến nơi ta muốn.

Đừng để kẻ khác lừa bạn bằng những lời hão huyền.

Không phải câu hỏi nào cũng đáng để trả lời.

Hỏi nhiều không phải là lối nói chuyện của người lịch thiệp.

Một kẻ ngu trong một giờ hỏi nhiều hơn
một người khôn ngoan có thể trả lời trong bảy năm.

Ta có hai tai mà chỉ có một lưỡi để ta nghe nhiều hơn nói.

Lời nói đôi khi còn sắc bén hơn gươm đao.

Lời nói không mất tiền mua
lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
(Ca dao VN)

 

Để lại một bình luận