Danh Sách Các Thánh và Chân Phúc Của Dòng Đa Minh

 

Danh Sách Các Thánh và Chân Phúc Của Dòng Đa Minh
(Xếp theo thứ tự niên tuế)
 
 
Lễ kính tất cả các thánh Dòng Giảng thuyết được đức thánh cha Clêmentê X thiết lập năm 1674, theo lời thỉnh cầu của cha Bề trên tổng quyền Juan Tomas de Rocaberti. Cũng như đối với Lễ kính chung các thánh ngày đầu tháng 11, hôm nay Dòng muốn kính chung tất cả những anh chị em trong gia đình đã được tôn phong hoặc còn là “thánh vô danh”. Tuy vậy, thiết tưởng không phải là thừa nếu chúng ta biết được các vị thánh và chân phúc đã được Giáo hội nhìn nhận.

Dựa theo Catalogus hagiographicus Ordinis Praedicatorum (Santa Sabina, Roma 2001), chúng tôi xin trình bày danh sách các thánh và các chân phúc xếp theo thứ tự của năm “sinh về trời”.
 
Danh Sách Các Thánh và Chân Phúc Của Dòng Đa Minh
 
Ghi chú:

Presbyter, (linh mục); Religiosus (tu huynh); Monialis (đan sĩ); Soror regularis (nữ tu); Frater vel Soror vel Presbyter saecularis (thành viên huynh đoàn, giáo sĩ hoặc giáo dân).

Chữ viết tắt: B. = beatus (chân phúc); beat. = beatificatio (tuyên phong chân phước); can. = canonizatio (phong thánh); conf. cultus = confirmatio cultus (phê chuẩn lễ nhớ đã có từ trước); dies lit. = dies liturgicus (lễ kính phụng vụ). S. = sanctus (thánh).
 

THẾ KỶ XIII
  1. Danh Sách Các Thánh và Chân Phúc Của Dòng Đa MinhB. Joanna, mater S.P. Dominici (1200 c.): conf. cultus 1/10/1828; dies lit. 2/8.
  2. B. Reginaldus de Orléans, presbyter (1220): conf. cultus 8/7/1875; dies lit. 12/2.
  3. S.P. Dominicus, presbyter (1173 c.-1221): can. 3/7/1234; dies lit. 8/8.
  4. B. Bertrandus de Garrigue, presbyter (1230 c.): conf. cultus 14/7/1881; dies lit. 6/9.
  5. B. Mannes, frater S.P. Dominici, presbyter (1235 c.): conf. cultus 2/6/1834; dies lit. 18/8.
  6. B. Diana Andaló, monialis, virgo (1236): conf. cultus 8/8/1888; dies lit. 8/6.
  7. B. Jordanus de Saxonia, presbyter (1237): conf. cultus 10/5/-1826; dies lit. 13/2.
  8. B. Joannes de Salerno, presbyter, (1242): conf. cultus 2/4/1783; dies lit. 12/8.
  9. Bb. Guillelmus Arnaud, Bernardus de Rochefort, presbyteri, et Garcia de Aure, religiosus, martyres (1242): conf. cultus 6/9/1866; dies lit. 29/5.
  10. B. Ceslaus de Polonia, presbyter (1242): conf. cultus 27/8/1712; dies lit. 17/7.
  11. B. Isnardus de Chiampo. presbyter (1244): conf. cultus 12/3/1919; dies lit. 19/4.
  12. B. Guala de Bergamo, episcopus (1180 c.-1244): conf. cultus 1/10/1868; dies lit. 2/9.
  13. B. Petrus Gonzalez, presbyter (1246): conf. cultus 13/12/1741; dies lit. 14/4.
  14. S. Zdislava de Lemberk, soror saecularis (1220 c. – 1252): can. 21/5/1995; dies lit. 4/1.
  15. S. Petrus de Verona, presbyter, martyr (1252): can. 9/3/1253; dies lit. 4/6.
  16. B. Nicolaus Paglia, presbyter (1256): conf. cultus 26/3/1828; dies lit. 16/2.
  17. S. Hyacinthus de Polonia, presbyter (1257): can. 17/4/1594; dies lit. 17/8.
  18. B. Gundisalvus de Amarante, presbyter (1259 c.): conc. missae et off. 10/7/1671; dies lit. 10/1.
  19. Bb. Sadoc, presbyter, et 48 Socii, presbyteri et religiosi, martires (1260 c.): conc. missae et off. 18/10/1807; dies lit. 2/6.
  20. B. Aegidius de Vouzela, presbyter (1265): conf. cultus 9/5/1748; dies lit. 15/5.
  21. S. Margarita de Hungaria. monialis, virgo (1242-1270): can. 19/11/1943; dies lit. 18/1.
  22. B. Bartholomaeus de Vicenza, episcopus (1270): conf. cultus 11/9/1793: dies lit. 27/10.
  23. S. Thomas de Aquino, presbyter, doctor (1225 c.-1274): can. 18/7/1323; dies lit. 28/1.
  24. S. Raymundus de Penyafort, presbyter (1180 c.-1275): can. 29/4/1601; dies lit. 7/1.
  25. B. Innocentius V, papa (1225 c.-1276): conf. cultus 14/3/1898; dies lit. 23/6.
  26. B. Albertus de Bergamo, frater saecularis (1214 c.-1279): conf. cultus 9/5/1748; dies lit. 7/5.
  27. S. Albertus Magnus, episcopus, doctor (1200 c.-1280): can. 16/12/1931: dies lit. 15/11.
  28. B. Ingridis de Skänninge, monialis (1282): conc. cultus 16/3/1499; dies lit. 2/9.
  29. B. Joannes de Vercelli, presbyter (1203 c.-1283): conf. cultus 7/9/1903; dies lit. 1/12.
  30. B. Ambrosius Sansedoni, presbyter (1220-1287): conc. missae et off. 8/10/1622; dies lit. 8/10.
  31. B. Caecilia. monialis, virgo (1290): conf. cultus 24/12/1891; dies lit. 8/6.
  32. B. Benvenuta Boiani, soror saecularis, virgo (1255-1292): conf. cultus 6/2/1765; dies lit. 30/10.
  33. B. Jacobus de Varazze, episcopus (1228 c.-1298): conf. cultus 11/5/1816; dies lit. 13/7.
THẾ KỶ XIV
 
  1. Danh Sách Các Thánh và Chân Phúc Của Dòng Đa MinhB. Jacobus de Bevagna, presbyter (1220-1301): conf. cultus 18/5/1672; dies lit. 26/8.
  2. B. Benedictus XI, papa (1240-1304): conf. cultus 24/4/1736; dies lit. 7/7.
  3. B. Joanna de Orvieto, soror saecularis, virgo (1264-1306): conf. cultus 11/9/1754; dies lit. 24/7.
  4. B. Jordanus de Pisa, presbyter (1260 c.-1310): conf. cultus 23/8/1833; dies lit. 19/8.
  5. B. Aemilia Bicchieri, monialis, virgo (1238-1314): conf. cultus 19/7/1769; dies lit. 4/5.
  6. B. Jacobus Salomoni, presbyter (1231-1314): conc. missae et off. 22/9/1621; dies lit. 30/5.
  7. S. Agnes de Montepulciano, monialis, virgo (1268-1317): can. 10/12/1728; dies lit. 20/4.
  8. B. Simon Ballachi, religiosus (1240 c.-1319): conc. missae et off. 14/3/1820; dies lit. 5/11.
  9. B. Margarita de Città di Castello, soror saecularis, virgo (1287-1320): conc. missae et off. 6/4/1675; dies lit. 13/4.
  10. B. Augustinus Kazotic, episcopus (1260 C.-1323): conf. cultus 17/7/1700; dies lit. 3/8.
  11. B. Jacobus Benfatti, episcopus (1332): conf. cultus 22/9/1859; dies lit. 19/11.
  12. B. Imelda Lambertini, monialis, virgo (1333): conf. cultus 20/12/1826; dies lit. 13/5.
  13. B. Dalmatius Moner, presbyter (1291-1341): conf. cultus 13/8/1721; dies lit. 24/9.
  14. B. Margarita Ebner, monialis, virgo (1291 c.-1351): conf. cultus 24/2/1979; dies lit. 20/6.
  15. B. Villana delle Botti, soror saecularis (1332-1361): conf. cultus 27/3/1824; dies lit. 29/1.
  16. B. Petrus de Ruffia, presbyter, martyr (1320 c.-1365): conf. cultus 4/12/1856; dies lit. 3/2.
  17. B. Henricus Seuze, presbyter (1366): conf. cultus 22/4/1831; dies lit. 23/1.
  18. B. Sibillina Biscossi, soror saecularis, virgo (1287-1367): conf. cultus 17/8/1854; dies lit. 19/4.
  19. B. Antonius Pavoni, presbyter, martyr (1325 c.-1374): conf. cultus 4/12/1856; dies lit. 3/2.
  20. S. Catharina Senensis, soror saecularis, virgo, doctor (1347-1380): can. 29/6/1461; dies lit. 29/4.
  21. B. Marcolinus de Forlì, presbyter (1317-1397): conf. cultus 9/5/1750; dies lit. 27/1.
  22. B. Raymundus de Capua, presbyter (1330 c.-1399): conf. cultus 15/5/1899; dies lit. 5/10.
 
THẾ KỶ XV
  1. Danh Sách Các Thánh và Chân Phúc Của Dòng Đa Minh B. Andreas Franchi, episcopus (1335-1401): conf. cultus 23/11/1921; dies lit. 27/5.
  2. S. Vincentius Ferrer, presbyter (1350-1419): can. 29/6/1455; dies lit. 5/5.
  3. B. Clara Gambacorta, monialis (1362-1419): conf. cultus 24/4/1830; dies lit. 17/4.
  4. B. Joannes Dominici, episcopus (1355-1419): conf. cultus 9/4/1832; dies lit. 10/6.
  5. B. Alvarus de Zamora, presbyter (1430 c.): conf. cultus 22/9/1741; dies lit. 19/2.
  6. B. Maria Mancini, monialis (1355 c.-1431): conf. cultus 2/8/1855; dies lit. 17/4.
  7. B. Petrus de Città di Castello, presbyter (1390-1445): conc. missae et off. 11/5/1816; dies lit. 21/10.
  8. B. Andreas Abellon, presbyter (1375 c.-1450): conf. cultus 19/8/1902; dies lit. 15/5.
  9. B. Stephanus Bandelli, presbyter (1369-1450): conf. cultus 21/2/1856; dies lit. 12/6.
  10. B. Petrus Geremia, presbyter (1399-1452): conf. cultus 12/5/1784; dies lit. 25/10.
  11. B. Ioannes de Fiesole, presbyter (1400 c.-1455): conc. missae et off. 3/10/1982; dies lit. 18/2.
  12. B. Laurentius de Ripafratta, presbyter (1373-1456): conf. cultus 4/4/1851; dies lit. 26/9.
  13. B. Antonius Della Chiesa, presbyter (1395-1459): conf. cultus 15/5/1819; dies lit. 22/1.
  14. S. Antoninus de Firenze, episcopus (1389-1459): can. 31/5/1523; dies lit. 10/5.
  15. B. Antonius Neyrot, presbyter, martyr (1423 c.-1460): conf. cultus 22/2/1767; dies lit. 10/4.
  16. B. Margarita de Savoia, monialis (1390-1464): conf. cultus 8/10/1669; dies lit. 25/11.
  17. B. Bartholomaeus Cerveri, presbyter, martyr (1420-1466): conf. cultus 22/9/1853; dies lit. 3/2.
  18. B. Matthaeus Carreri, presbyter (1420-1470): conf. cultus 23/9/1742; dies lit. 8/10.
  19. B. Constantius de Fabriano, presbyter (1481): conc. missae et off. 22/9/1821; dies lit. 24/2.
  20. B. Christophorus de Milano, presbyter (1484): conf. cultus 3/4/1875; dies lit. 20/2.
  21. B. Damianus de Finale, presbyter (1484): conf. cultus 4/8/1848; dies lit. 26/10.
  22. B. Andreas de Peschiera, presbyter (1400-1485): conf. cultus 26/9/1820; dies lit. 19/1.
  23. B. Bernardus Scammacca, presbyter (1430-1487): conf. cultus 8/3/1825; dies lit. 11/1.
  24. B. Joanna de Portugallia. monialis, virgo (1452-1490): conf. cultus 31/12/1692; dies lit. 12/5.
  25. B. Jacobus de Ulm, religiosus (1407-1491): conf. cultus 3/8/1825; dies lit. 11/10.
  26. B. Augustinus de Biella. presbyter (1493): conf. cultus 5/9/1872; dies lit. 24/7.
  27. B. Aimo Taparelli, presbyter (1398-1495): conf. cultus 29/5/1856; dies lit. 13/8.
  28. B. Sebastianus Maggi, presbyter (1414-1496): conf. cultus 15/4/1760, dies lit. 16/12.
  29. B. Marcus de Modena, presbyter (1498): conf. cultus 10/9/1857; dies lit. 25/9.
THẾ KỶ XVI
 
  1. Danh Sách Các Thánh và Chân Phúc Của Dòng Đa MinhB. Columba de Rieti, soror regularis, virgo (1467-1501): conf. cultus 25/2/1627; dies lit. 20/5.
  2. B. Magdalena Panatieri, soror saecularis, virgo (1445 c.-1503): conf. cultus 25/8/1828; dies lit. 13/10.
  3. B. Hosanna de Mantova, soror saecularis, virgo (1449-1505): conf. cultus 27/11/1694; dies lit. 18/6.
  4. B. Joannes Liccio, presbyter (1426 c.-1511): conf. cultus 25/4/1753; dies lit. 14/11.
  5. B. Dominicus Spadafora, presbyter (1450 c.-1521): conf. cultus 12/1/1921; dies lit. 3/10.
  6. B. Stephana Quinzani, soror regularis, virgo (1457-1530): conf. cultus 14/12/1740; dies lit. 3/1.
  7. B. Hadrianus Fortescue, frater saecularis, martyr (1476 c.-1539): conf. cultus 13/5/1895; dies lit. 8/7.
  8. B. Lucia de Narni, soror regularis (1476-1544): conf. cultus 1/3/1710; dies lit. 14/11.
  9. B. Catharina de Racconigi. soror saecularis, virgo (1486-1547): conc. missae et off. 9/4/1808; dies lit. 4/9.
  10. B. Hosanna de Kotor, soror saecularis, virgo (1493-1565): conf. cultus 21/12/1927; dies lit. 27/4.
  11. S. Pius V, papa (1504-1572): can. 22/5/1712; dies lit. 30/4.
  12. S. Joannes de Köln, presbyter, martyr (1572): can. 29/6/1867; dies lit. 9/7.
  13. B. Maria Bartholomaea Bagnesi, soror saecularis, virgo (1514­1577): conf. cultus 11/7/1804; dies lit. 28/5.
  14. S. Ludovicus Bertrán, presbyter (1526-1581): can. 12/4/1671; dies lit. 9/10.
  15. S. Catharina Ricci, soror regularis, virgo (1522-1590): can. 29/6/1746; dies lit. 4/2.
 
THẾ KỶ XVII
 
  1. Danh Sách Các Thánh và Chân Phúc Của Dòng Đa MinhB. Robertus Nutter, presbyter, martyr (1557 c.-1600): beat. 22/11/1987, dies lit. 27/7.
  2. Bb. Alfonsus de Navarrete, presbyter (1571-1617) et 125 Socii, martyres (1617-1628): inter quos 11 presbyteri, 7 religiosi, 18 fratres et sorores saeculares, necnon 63 confratres Ss. Rosarii: beat. 7/7/1867; dies lit. 6/11.
  3. S. Rosa de Lima, soror saecularis, virgo (1586-1617): can. 12/4/1671; dies lit. 23/8.
  4. Ss. Dominicus Ibanez de Erquicia. presbyter (1589-1633) et 15 Socii, martyres (1633-1637): inter quos 8 presbyteri, 2 religiosi, 2 sorores saeculares et 3 laici: can. 18/10/1987; dies lit. 28/9.
  5. B. Agnes a Iesu Galand, monialis (1602-1634): beat. 20/11/1994; dies lit. 19/10.
  6. S. Martinus de Porres, religiosus (1579-1639): can. 6/5/1962; dies lit. 3/11.
  7. S. Joannes Macias, religiosus (1585-1645): can. 28/9/1975: dies lit. 18/9.
  8. S. Franciscus de Capillas, presbyter, martyr (1607-1648): can. 1/10/2000; dies lit. 15/1.
  9. Bb. Terentius Albertus O’Brien, episcopus (1601-1651) et Petrus Higgins, presbyter (1601-1642), martyres; beat. 27/9/1992; dies lit. 30/10.
  10. B. Anna Monteagudo, monialis, virgo (1602-1686): beat. 2/2/1985; dies lit. 10/1.
 
THẾ KỶ XVIII
  1. Danh Sách Các Thánh và Chân Phúc Của Dòng Đa MinhB. Franciscus de Posadas, presbyter (1644-1713): beat. 20/9/1818; dies lit. 22/9.
  2. S. Ludovicus M. Grignion de Montfort, presbyter saecularis (1673-1716): can. 20/7/1947; dies lit. 28/4.
  3. B. Maria Poussepin, soror saecularis (1653-1744): beat. 20/11/1994; dies lit. 14/10.
  4.   Ss. Franciscus Gil de Federich et Matthaeus Alonso Leciniana, presbyteri, martyres (1745): can. 19/6/1988; dies lit. 24/11.
  5. Ss. Petrus Sans, episcopus (1680-1747), Franciscus Serrano, Joannes Alcober, Joachimus Royo et Franciscus Díaz, presby­teri, martyres (1748): can. 1/10/2000; dies lit. 15/1
  6. Ss. Hyacinthus Castañeda et Vincentius Liem, presbyteri, martyres (1773): can. 19/6/1988; dies lit. 24/11.
  7. B. Ioannes Georgius Thomas Rehm, presbyter, martyr ( 1752­-1794): beat. 1/10/1995; dies lit. 12/8.
  8. B. Catharina Jarrige, soror saecularis (1754- 1836): beat. 24/11/1996; dies lit. 4/7.
 
THẾ KỶ XIX
  1. Danh Sách Các Thánh và Chân Phúc Của Dòng Đa MinhSs. Ignatius Delgado, episcopus (1762-1838) et 26 Socii, martyres ( 1838-1851): inter quos Dominicus Henares, episcopus, 9 presbyteri, 1 presbyter saecularis, 8 fratres saeculares, 3 alii presbyteri et 4 laici: can. 19/6/1988; dies lit. 24/11.
  2. Ss. Josephus M. Diaz Sanjurio, episcopus (1818-1857) et 24 Socii, martyres (1858-1862): inter quos Melchior García Sampedro, episcopus, 2 presbyteri, 2 presbyteri saeculares, 1 frater saecularis, et 18 laici; can. 19/6/1988: dies lit. 24/11.
  3. Ss. Hieronymus Hermosilla (1800-1861) et Valentinus Berrio Ochoa, episcopi, Petrus Almató, presbyter, et Josephus Khang, frater saecularis, martyres (1861): can. 19/6/1988; dies lit. 24/11.
  4. S. Franciscus Coll, presbyter (1812-1875): can. 11/10/2009; dies lit. 19/5.
THẾ KỶ XX
  1. Danh Sách Các Thánh và Chân Phúc Của Dòng Đa MinhB. Hyacinthus Maria Cormier, presbyter (1835-1916): beat. 20/11/1994; dies lit. 21/5.
  2. B. Petrus Georgius Frassati, frater saecularis (1901-1925): beat. 20/5/1990; dies lit. 4/7.
  3. B. Bartholomaeus Longo, frater saecularis (1841-1926): beat. 26/10/1980; dies lit. 6/10.
  4. Bb. Hyacinthus Serrano Lopez, presbyter (1901 – 1936) et 17 Socii, martyres (1936), inter quos 13 presbyteri, 2 religiosi, 2 novitii. beat. 11/3/2001; dies lit. 22/9.
  5. B. Michael, Ioannes Franciscus, Czartorysky, presbyter, martyr (1897- 1944): beat. 13/6/1999; dies lit. 6/9.
  6. B. Julia Stanislava Rodzinska, soror regularis, martyr (1899-­1945): beat. 13/6/1999; dies lit. 6/9.

* Tổng cộng
– Thánh Nam          66        (tử đạo  54)
– Thánh Nữ             08        (tử đạo  02)
– Chân phúc nam  177       (tử đạo  117)
– Chân phúc nữ     30         (tử đạo    05)
– Tất cả                   281      (tử đạo  178)

 
* Theo thành phần
– Thân mẫu                  1
– Tu sĩ                           204
– Đan sĩ                        14
– Nữ tu                          05
– Giáo dân nam           33
– Giáo dân nữ              20
– Những người khác   04

 
* Theo thời gian
– Thế kỷ XIII          83
– Thế kỷ XIV         22
– Thế kỷ XV          29
– Thế kỷ XVI         15
– Thế kỷ XVIII       14
– Thế kỷ XIX         32
– Thế kỷ XX          23

Ghi chú: Các thánh tử đạo Việt Nam thuộc thế kỷ XVIII và XIX (xem các số 115; 118; 119; 120).

Bản tổng kê này kết thúc vào năm 2001. Từ đó đến nay (2014), có thêm bốn lần phong chân phước sau đây (theo thứ tự niên tuế):

1.B. Jean Joseph Lataste presbyter (1832-1868), beat. 3/6/2012.

2.Bb. Bonaventura García de Paredes presbyter (1866-1936) et 74 socii martyres, inter quos 62 fratres, Josefina Sauleda Paulis (1885-1936) monialis, et 9 sorores: beat. 28/10/2007.

3. B. Raimundo Joaquin González Castano (1865-1936) et José Maria Gonzsález Solis (1877-1936), presbyteri martyres: beat. 13/10/2013.

4. B. Josephus Girotti, presbyter martyr (1905-1945): beat. 25/4/2014
 
Ngoài ra, có hai vụ phong thánh: linh mục Franciscus Coll (số 121 trên đây) và S. Alessandro Longo, linh mục tử đạo (1480), thuộc nhóm tử đạo Otranto được tôn phong ngày 12/5/2013.
 
Tổng cộng có thêm: 2 thánh linh mục (1 tử đạo), 67 chân phúc linh mục (66 tử đạo), 1 đan sĩ tử đạo, 9 nữ tu tử đạo.

 
(theo daminhvn.net)

Để lại một bình luận