PHÂN TÍCH THEO BẢN ÁN
(Xếp theo chức vụ)

Rũ tù 8 vị

Bá đao (cắt trăm mảnh) 1 vị

Thiêu sinh : 6 vị

Lăng trì (chặt tay chân trước) 04 vị

Trảm, chém: 77 vị

Giảo (tròng dây xiết cổ hai bên) 21 vị

          

Án xử

Ngày

Tại

Tên họ

 

Chức vụ

Sinh

Quê quán

Bá đao

30-11-1835

Thợ Ðúc

Giuse Marchand

Du

LM MEP

1803

Besancon Pháp

Lăng trì

28-07-1858

Nam Ðịnh

Melchior Sampedro

Xuyên

GM OP

1821

Tây Ban Nha

Lăng trì

20-09-1837

Sơn Tây

Gioan Charles Cornay

Tân

LM MEP

1809

Poitiers Pháp

Lăng trì

12-06-1839

Huế

Augustinô Phan Viết

Huy

Binh sĩ

1795

Hạ Linh, B.Chu

Lăng trì

12-06-1839

Huế

Nicôlas Bùi Ðức

Thể

Binh sĩ

1792

Kiên Trung, B.Chu

Rũ tù

14-11-1861

Bình Ðịnh

Stêphanô Cuénot

Thể

GM MEP

1802

Besançon Pháp

Rũ tù

12-07-1838

Nam Ðịnh

Ignaxiô Delgago

Y

GM OP

1761

Felice TBN

Rũ tù

15-07-1838

Nam Ðịnh

Phêrô Nguyễn Bá

Tuần

LM

1766

Ngọc Ðồng, T.Bình

Rũ tù

27-06-1840

Nam Ðịnh

Tôma

Toán

Th.giảng TOP

1767

Cồn Phan, B.Chu

Rũ tù

04-07-1838

Hưng Yên

Giuse Nguyễn Ðình

Uyển

Thgiảng TOP

1775

Ninh Cường, B.Chu

Rũ tù

02-05-1854

Vinh Long

Giuse Nguyễn Văn

Lựu

Trùm họ

1790

Cái Nhum V.Long.

Rũ tù

15-07-1855

Mỹ Tho

Anrê Nguyễn Kim

Thông

Trùm họ

1790

Gò Thị, Quy Nhơn

Rũ tù

12-07-1841

Nam Ðịnh

Anê Lê Thị (Bà Ðê)

Thành

Giáo dân

1781

Bái Ðiền, Th.Hóa

Thiêu sinh

06-06-1862

Nam Ðịnh

Vinh-sơn Phạm Văn

Dương

Giáo dân

1821

Doãn Trung, T.Bình

Thiêu sinh

06-06-1862

Nam Ðịnh

Phêrô

Thuần

Ngư phủ

1800?

Trung Ðồng T.Bình

Thiêu sinh

06-06-1862

Nam Ðịnh

Phêrô

Dũng

Ngư phủ

1800?

Trung Ðồng T.Bình

Thiêu sinh

05-06-1862

Nam Ðịnh

Ðaminh

Huyên

Ngư phủ

1817

Ðông Thành, TBình

Thiêu sinh

05-06-1862

Nam Ðịnh

Ðaminh

Toại

Ngư phủ

1811

Ðông Thành, TBình

Thiêu sinh

17-06-1862

Nam Ðịnh

Phêrô

Ða

Thư mục

1802

Ngọc Cục, B.Chu

Trảm

24-11-1838

Ðồng Hới

Phêrô Dumoulin-Borie

Cao

GM MEP

1808

Tulle Pháp

Trảm

26-06-1838

Nam Ðịnh

Ðaminh Henares

Minh

GM OP

1765

Cordova TBN

Trảm

20-07-1857

Nam  Ðịnh

Giuse Diaz Sanjurjo

An

GM OP

1818

Tây Ban Nha

Trảm

01-11-1861

Hải Dương

Jêrônimô Hermosilla

Liêm

GM OP

1800

Calzadar TBN

Trảm

01-11-1861

Hải Dương

Valentinô Berrio-Ochoa

Vinh

GM OP

1827

Tây Ban Nha

Trảm

01-05-1851

Sơn Tây

Augustinô Schoeffler

Ðông

LM MEP

1822

Nancy Pháp.

Trảm

01-05-1852

Nam Ðịnh

Gioan-Louis Bonnard

Hương

LM MEP

1824

Pháp

Trảm

03-11-1860

Sơn Tây

Phêrô Phanxicô Néron

Bắc

LM MEP

1818

Pháp

Trảm

02-02-1861

Hà Nội

Theophanô Vénard

Ven

LM MEP

1829

Poitiers Pháp

Trảm

22-01-1745

Hà Nội

Alonzo-Leciniana

Ðậu

LM OP

1702

Tây Ban Nha

Trảm

22-01-1745

Hà Nội

Phanxicô Gil de Fedrich

Tế

LM OP

1702

Cataluna TBN

Trảm

07-11-1773

Ðồng Mơ

Jacinto Castaneda

Gia

LM OP

1743

Javita TBN

Trảm

07-11-1773

Hà Nội

Vinh-sơn Phạm Hiếu

Liêm

LM OP

1732

Trà Lũ B.Chu.

Trảm

01-08-1838

Ba Tòa

Ðaminh Nguyễn Văn

Hạnh

LM OP

1772

Năng A, Nghệ An

Trảm

24-07-1838

Nam  Ðịnh

Giuse Fernandez

Hiền

LM OP

1775

Tây Ban Nha

Trảm

05-09-1838

Bắc Ninh

Phêrô Nguyễn Văn

Tự

LM OP

1796

Ninh Cường, B.Chu

Trảm

30-06-1838

Hải Dương

Vinh Son Đỗ

Yến

LM OP

1764

Trà Lũ, B.Chu

Trảm

26-11-1839

Bảy Mẫu

Tôma Ðinh Viết

Dụ

LM OP

1783

Phú Nhai, B.Chu

Trảm

26-11-1839

Bảy Mẫu

Ðaminh Nguyễn Văn

Xuyên

LM OP

1786

Hương Hiệp T.Bình

Trảm

18-09-1840

Bảy Mẫu

Ðaminh (Ðoài)

Trạch

LM OP

1772

Ngoại Vối, B.Chu

Trảm

09-05-1840

Nam Ðịnh

Giuse

Hiển

LM OP

1769

Quần Anh, B.Chu

Trảm

05-11-1858

Hưng Yên

Ðaminh Đinh Đức

Mậu

LM OP

1794

Phú Nhai, B.Chu

Trảm

01-11-1861

HảiDương

Phêrô Almato

Bình

LM OP

1931

San Feliz, TBN

Trảm

30-04-1861

Hưng Yên

Giuse

Tuân

LM OP

1821

Trần Xá, T.Bình

Trảm

02-04-1839

Nam Ðịnh

Ðaminh Vũ Ðình

Tước

LM OP

1977

Trung Lao, B.Chu

Trảm

11-03-1859

Hưng Yên

Ðaminh

Cẩm

LM TOP

?

Cẩm Giàng BNinh

Trảm

30-01-1860

Hưng Yên

Tôma

Khuông

LM TOP

1789

Tiên Chu, T.Bình

Trảm

17-09-1798

Bãi Dâu

Emmanuel Nguyễn Văn

Triệu

LM

1756

Thợ Ðúc, Huế

Trảm

28-10-1798

Trinh Hà

Gioan

Ðạt

LM

1765

Bình Lục, THóa

Trảm

11-10-1833

Quân Ban

Phêrô Lê

Tùy

LM

1773

Hà Ðông, HNội

Trảm

01-08-1838

Ba Tòa

Bênadô Vũ Văn

Duệ

LM

1755

Quần Anh, B.Chu

Trảm

12-08-1838

Bảy Mẫu

Giacôbê Đỗ Mai

Nam

LM

1781

Ðông Biên, THóa

Trảm

21-08-1838

Bảy Mẫu

Giuse Ðặng Ðình

Viên

LM

1787

Tiên Chu, T.Bình

Trảm

21-12-1839

Hà Nội

Anrê Trần An

Dũng Lạc

LM

1795

Bắc Ninh

Trảm

21-12-1839

Hà Nội

Phêrô Trương Văn

Thi

LM

1763

Kẻ Sở, HNội

Trảm

28-04-1840

Ninh Bình

Phaolô Phạm Khắc

Khoan

LM

1771

Bồng Hải, P.Diệm

Trảm

05-06-1840

Hà Nội

Luca Vũ Bá

Loan

LM

1756

Trại Bút, HNội.

Trảm

08-11-1840

Bảy Mẫu

Phaolô Nguyễn

Ngân

LM

1790

Kẻ Biên, THóa

Trảm

08-11-1840

Bảy Mẫu

Giuse Nguyễn Ðình

Nghi

LM

1793

Kẻ Vồi, HNội

Trảm

08-11-1840

Bảy Mẫu

Martinô Tạ Ðức

Thịnh

LM

1760

Kẻ Sét, HPhòng

Trảm

12-07-1842

Hà Tĩnh

Phêrô

Khanh

LM

1780

Hòa Huệ, Vinh

Trảm

03-07-1853

Cái Mơn

Philiphê Phan Văn

Minh

LM

1715

Cái Mơn Vĩnh Long

Trảm

27-04-1856

Ninh Bình

Laurensô Nguyễn Văn

Huởng

LM

1802

Kẻ Sài Hà Nội.

Trảm

06-04-1857

Bảy Mẫu

Phaolô Lê Bảo

Tịnh

LM

1793

Trinh Hà, THóa

Trảm

13-02-1859

Gia Ðịnh

Phaolô Lê Văn

Lộc

LM

1830

An Nhơn SG

Trảm

31-07-1859

Châu Ðốc

Phêrô Ðoàn Công

Quý

LM

1826

Búng, Phú Cường

Trảm

26-05-1861

Ðồng Hới

Gioan Ðoàn Trinh

Hoan

LM

1798

Kim Long Huế

Trảm

07-04-1861

Mỹ Tho

Phêrô Nguyễn Văn

Lựu

LM

1812

Gò Vấp, SG

Trảm

28-04-1840

Ninh Bình

Gioan B. Ðinh Văn

Thanh

Thày giảng

1796

Nộn Khê, P.Diệm

Trảm

25-05-1857

Sơn Tây

Phêrô Ðoàn Văn

Vân

Thày giảng

1780

Kẻ Bói Hà Nam

Trảm

26-06-1838

Nam Ðịnh

Phanxicô Đỗ Văn

Chiểu

Thày giảng

1797

Trung Lễ, B.Chu

Trảm

28-04-1840

Ninh Bình

Phêrô Nguyễn Văn

Hiếu

Thày giảng

1777

Ninh Bình, P.Diệm

Trảm

06-12-1861

HảiDương

Giuse Nguyễn Duy

Khang

Thgiảng TOP

1832

Trà Vi, Thái Bình

Trảm

22-05-1857

An Hòa

Micae Hồ Ðình

Hy

Quan Thái bộc

1808

Nhu Lâm, Huế

Trảm

23-10-1833

Thợ Ðúc

Phaolô Tống Viết

Bường

Quan Thị Vệ

1773

Huế

Trảm

16-06-1862

Làng Cốc

Vinh-sơn

Tương

Chánh Tổng

1814

Ngọc Cục, B.Chu

Trảm

06-06-1862

Làng Cốc

Ðaminh

Nguyên

Chánh trương

1802

Ngọc Cục, B.Chu

Trảm

12-08-1838

Bảy Mẫu

Antôn Nguyễn

Ðích

Trùm họ

1769

Hà Nội

Trảm

31-07-1859

Châu Ðốc

Emmanuel Lê Văn

Phụng

Trùm họ

1796

Cù Lao Giêng, VL

Trảm

26-05-1861

Ðồng Hới

Matthêô Nguyễn Văn

Phượng

Trùm họ

1808

Quảng Bình

Trảm

05-09-1838

Bắc Ninh

Giuse Hoàng Lương

Cảnh

Trùm họ-TOP

1763

Bắc Giang, B.Ninh

Trảm

12-08-1838

Bảy Mẫu

Micae Nguyễn Huy

Mỹ

Lý trưởng

1804

Kẻ Vinh HNội

Trảm

08-11-1840

Bảy Mẫu

Gioan Baotixita

Cỏn

Lý trưởng

1805

Kẻ Báng, B.Chu

Trảm

06-10-1858

An Hoà

Phanxicô Trần Văn

Trung

Cai đội

1825

Phan Xá Huế

Trảm

28-11-1835

An Hoà

Anrê Trần Văn

Trông

Binh sĩ

1814

Kim Long Huế

Trảm

11-05-1847

Chợ Ðũi

Matthêô Lê Văn

Gẫm

Thương gia

1813

Gò Công, S.Gòn

Trảm

03-06-1862

Nam  Ðịnh

Phaolô Vũ Văn

Ðổng

Thủ bạ

1792

Vực Ðường, T.Bình

Trảm

08-11-1840

Bảy Mẫu

Martinô

Thọ

Viên thuế

1787

Kẻ Báng, B.Chu

Trảm

12-12-1840

An Hòa

Simon Phan Ðức

Hòa

Y sĩ

1774

Thừa Thiên

Trảm

16-06-1862

Làng Cốc

Ðaminh

Mạo

Nông gia

1818

Ngọc Cục B.Chu

Trảm

16-06-1862

Làng Cốc

Ðaminh

Nhi

Nông gia

1922

Ngọc Cục, B.Chu

Trảm

16-06-1862

Làng Cốc

Anrê

Tường

Nông gia

1812

Ngọc Cục, B.Chu

Trảm

22-05-1862

Nam Ðịnh

Laurensô

Ngôn

Nông dân

1840

Lục Thủy, B.Chu

Trảm

02-06-1862

An Triêm

Ðaminh

Ninh

Nông dân

1835

Trung Linh, B.Chu

Trảm

28-05-1859

Saigon

Phaolô

Hạnh

Giáo dân

1826

Biên Hòa, X.Lộc

Trảm

07-06-1862

Nam Ðịnh

Giuse

Tuấn

Giáo dân

1825

Nam Ðiền, B.Chu

Trảm

01-06-1862

Hưng Yên

Giuse Phạm Quang

Túc

Giáo dân

1852

Hoàng Xá, T.Bình

Giảo

17-10-1833

Bãi Dâu

Fr. Isidore Gagelin

Kính

LM MEP

1799

Besançon Pháp

Giảo

21-09-1838

Nhan Biều

Phanxicô Jaccard

Phan

LM MEP

1799

Anneçy Pháp

Giảo

24-11-1838

Đồng Hới

Vinh Son Nguyễn Thế

Ðiểm

LM

1761

An Do, QTrị, Huế

Giảo

24-11-1838

Đồng Hới

Phêrô Vũ Ðăng

Khoa

LM

1790

Thuận Nghĩa, Vinh

Giảo

20-11-1837

Hà Nội

Phanxicô Xavie

Cần

Thày giảng

1803

Hà Ðông, Hà Nội

Giảo

18-12-1838

Sơn Tây

Phêrô Vũ Văn

Truật

Thày giảng.

1817

Kẻ Thiếc Sơn Tây

Giảo

10-07-1840

Đồng Hới

Phêrô Nguyễn Khắc

Tự

Thày giảng

1808

Ninh Bình.

Giảo

18-12-1838

Sơn Tây

Phêrô Trương Văn

Ðường

Thày giảng

1808

Kẻ Sở, Hà Nội

Giảo

18-12-1838

Sơn Tây

Phaolô Nguyễn Văn

Mỹ

Thày giảng

1798

Kẻ Non Hà Nam

Giảo

19-12-1839

Cổ Mễ

Phanxicô X. Hà Trọng

Mậu

Th.giảng TOP

1790

Kẻ Riền, T.Bình

Giảo

19-12-1839

Cổ Mễ

Ðaminh Bùi Văn

Úy

Th.giảng TOP

1812

Kẻ Rèm, T.Bình

Giảo

18-07-1839

Nam Ðịnh

Ðaminh Ðinh

Ðạt

Binh sĩ

1803

Phú Nhai, B.Chu

Giảo

24-10-1860

An Hòa

Giuse Lê Ðăng

Thị

Cai đội

1825

Kẻ Văn, Huế

Giảo

13-01-1859

Nam Ðịnh

Ðaminh Phạm Viết

Khảm

Quan án TOP

1779

Quần Cống, B.Chu

Giảo

13-01-1859

Nam Ðịnh

Giuse Phạm Trọng

Tả

Chánh Tổng

1800

Quần Cống, B.Chu

Giảo

13-01-1859

Nam Ðịnh

Luca Phạm Trọng

Thìn

Chánh Tổng

1819

Quần Cống, B.Chu

Giảo

21-09-1838

Nhan Biều

Tôma Trần Văn

Thiện

Chủng Sinh

1820

Trung Quán, Huế

Giảo

19-12-1839

Cổ Mễ

Augustinô Nguyễn Văn

Mới

Nông dân TOP

1806

Bồ Trang T.Bình.

Giảo

19-12-1839

Cổ Mễ

Stephanô Nguyễn Văn

Vinh

Nông dân TOP

1813

Bồ Trang, T.Bình

Giảo

19-12-1839

Cổ Mễ

Tôma Nguyễn Văn

Đệ

Thợ may

1811

Bồ Trang, B.Chu

Giảo

10-07-1840

Đồng Hới

Antôn Nguyễn Hữu

Quỳnh

Trùm họ

1768

Mỹ Hương Q.Bình.